Việt Nam có bao nhiêu ngọn hải đăng?

09:11 19-12-2019

Giống như những ngọn đèn đường trên bộ, hải đăng (đèn biển) là ánh sáng của những cột đèn đường trên biển giúp thuỷ thủ tìm đường vào cảng, xác định vị trí của mình trên biển và ánh sáng của ngọn hải đăng còn có tác dụng báo hiệu cho những con tàu những nơi có đá ngầm, vách đá.

Ngoài ra, hải đăng được dùng để đánh dấu các đường bờ biển hay bãi cạn nguy hiểm, các lối an toàn vào cảng. Bên cạnh đó, hải đăng còn có thể hỗ trợ việc định hướng của các máy bay. Trước đây, các ngọn hải đăng được sử dụng rộng rãi đối với ngành hàng hải, nhưng hiện nay số lượng các ngọn hải đăng đã giảm đi do đã được thay thế bởi các công cụ dẫn đường điện tử hiện đại, chẳng hạn GPS.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hàng hải, Việt Nam hiện có 92 ngọn hải đăng, trải dài từ Móng Cái đến Hà Tiên và trên hầu hết các đảo thuộc lãnh hải Việt Nam. Danh sách các ngọn hải đăng như sau:

STT

Tên hải đăng

Chiều cao đèn

Tầm hiệu lực

(hải lý)

Tháp đèn (m)

Tâm sáng

(hải đồ)

Địa lý

Ánh sáng

1

Vĩnh Thực

18,0

84,5

23,8

21,0

2

Đảo Trần

17,7

200,8

34,2

28,0

3

Cô Tô

16,0

116,0

27,1

22,0

4

Hạ Mai

11,3

181,0

32,7

20,0

5

Hòn Dấu

22,7

63,5

21,3

21,0

6

Long Châu

30,0

110,0

26,5

26,0

7

Bạch Long Vĩ

23,5

80,0

23,3

23,0

8

Hòn Mê

18,5

154,0

30,5

28,0

9

Hòn Mát

12,4

201,8

34,2

20,0

10

Mũi Ròn

15,7

205,0

34,5

28,0

11

Cồn Cỏ

24,2

76,0

22,8

22,0

12

Tiên Sa

9,0

158,5

30,9

28,0

13

Cù Lao Chàm

12,5

110,0

26,5

20,0

14

Lý Sơn

45,0

49,9

19,4

20,0

15

Cù Lao Xanh

16

119

27

27

16

Đại Lãnh

25,6

110

27

16

17

Hòn Lớn

16

102

26

26

18

Mũi Dinh

16

186

33

26

19

Kê Gà

41

65

21,5

22

20

Phú Quý

20

124

28

32

21

Hòn Hải

10,4

121,7

26,5

24,5

22

Vũng Tàu

18

193

34

23

23

Bãi Cạnh

16

212

35

26,7

24

Hòn Khoai

15,7

300

40,7

26,7

25

Thổ Chu

18

140

29

27

26

Song Tử Tây

38

36

22

22

27

Hòn Bài

3,0

45,1

18,6

16,0

28

Ba Lạt

34,0

36,6

17,3

17,0

29

Quất Lâm

25,0

29,0

15,9

16,0

30

Lạch Trào

22,3

27,0

15,5

15,0

31

Biển Sơn

11,4

31,6

16,4

16,0

32

Cửa Sót

13,2

90,2

24,4

19,0

33

Cửa Nhượng

15,0

35,0

17,0

16,0

34

Cửa Gianh

20,5

25,6

15,2

15,0

35

Nhật Lệ

20,0

35,5

17,1

17,0

36

Mũi Lay

12,5

37,5

17,4

17,0

37

Thuận An

33,6

36,8

17,3

17,0

38

Cửa Đại

22,7

25,3

15,1

15,0

39

An Hòa

19,0

25,0

15,1

15,0

40

Ba Làng An

8,0

36,0

17,2

17,0

41

Sa Huỳnh

10,4

87,0

24,1

17,0

42

Phước Mai

8

54

19,6

18

43

Hòn Nước

16,2

62,5

21

18

44

Gành Đèn

10

22,5

14

17

45

Hòn Nưa

10

87,5

14

16

46

Hòn Đỏ

11,5

81

23

15

47

Ba Ngòi

9

89,5

24

15

48

Phan Thiết

10

15

13

12

49

Ba Động

23,4

30,4

16

19

50

Ba Kiềm

12,5

87

24

19

51

Núi Nai

16

112,4

27

19

52

Ông Đốc

19,4

16,8

10

13

53

Hòn Chông

15,6

36,6

16,5

16

54

Đá Lát

42

40

15

18

55

An Bang

24,9

22,2

14,5

15

56

Trường Sa Lớn

20,5

20,5

15

17

57

Diêm Điền

22,5

26,5

15,4

15,0

58

Lạch Giang

17,3

20,9

14,2

14,0

59

Cửa Hội

18,0

24,1

14,9

14,0

60

Cửa Việt

22,0

22,4

14,5

14,0

61

Chân Mây

14,4

54,4

20,0

15,0

62

Sơn Chà

15,6

238,4

36,8

12,0

63

Quản Tượng

5,5

42,3

18,2

12,0

64

Tân Hiệp

10,7

42,5

18,2

12,0

65

Vạn Ca

14,4

32,6

16,6

15,0

66

Báo cảng Lý Sơn

13,0

14,6

12,6

12,0

67

Bãi cạn Lý Sơn

10,2

12,4

12,0

12,0

68

Sa Kỳ

13,5

14,6

12,6

12,0

69

Mũi Chụt

15

42

10

9

70

Hòn Chút

16

58

22

10

71

Triều Dương

10

11,5

11,7

12

72

Phan Rí

16

19,2

13

13

73

Đà Rằng

17

20,5

13

12

74

Đá Trắng - Côn Đảo

10

16,8

13

12

75

Đèn báo Cửa Tiểu

7,7

22,3

14,6

14

76

Aval Cần Giờ

22,5

22,5

12

12

77

Hồ Tàu

20

22

14

12

78

Hòn Chuối

10,9

131

24

23

79

Nam Du

11,6

295

28

25

80

Dương Đông

5

15

14

15

81

Rạch Giá

23,45

18,5

10

18

82

An Thới

14,3

79,7

15

15

83

Bồ Đề

16,5

20

14

15

84

Tiên Nữ

22,1

20,5

14

18

85

Đá Tây

20

22

14

15

86

Phúc Tần

23,4

23,4

10

12

87

Quế Đường

23,4

23,4

10

12

88

Huyền Trân

23,4

23,4

10

12

89

Ba Kè

22,5

22,5

10

12

90

Cửa Đại

Thuộc quản lý của địa phương

91

Hàm Luông

92

Hòn Tre

Nguồn:canhsatbien.vn

Ý kiến bạn đọc

  • Tên của bạn

    Địa chỉ email

  • Nội dung bình luận

Tin cùng chuyên mục


Lên đầu trang